Điều hòa Funiki HIC12MMC là model mới năm 2020 của điều hòa Funiki dòng HIC. Lần đầu tiên một thương hiệu điều hòa của Việt Nam đã tung ra sản phẩm điều hòa không khí dân dụng có sử dụng môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất là R32 lại được tích hợp thêm công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng. năm 2019 giới thiệu điều hòa Funiki gas R32, và năm 2020 tung ra model điều hòa Funiki HIC12MMC 1 chiều 12000BTU Inverter sử dụng gas R32, Hòa Phát thực sự làm người tiêu dùng không thể hài lòng hơn.
Thiết kế khá ấn tượng với mặt lạnh được làm cong mềm mại về hai bên, thẩm mỹ hơn, hiện đại hơn, dễ dàng phối hợp với các nội thất khác trong căn phòng của bạn. Chắc chắn 2020 sẽ là năm tỏa sáng của Funiki nói chung và Funiki HIC12MMC nói riêng.
Mô tả đặc điểm cơ bản điều hòa Funiki HIC12MMC 1 chiều 12000BTU Inverter
Funiki HIC12MMC loại 1 chiều
Điều hòa Funiki HIC12MMC là loại điều hòa 1 chiều lạnh, không có chiều sưởi. Đây là tính năng cơ bản của tất cả các loại điều hòa được kinh doanh trên thị trường. Loại 1 chiều lạnh cũng là lựa chọn của khoảng 90% khách hàng khi quyết định mua điều hòa. Ưu thế là giá rẻ hơn khá nhiều so với loại điều hòa 2 chiều.
Ưu điểm của Funiki HIC12MMC là được tích hợp công nghệ biến tần Inverter tiết kiệm điện. Dĩ nhiên, đi kèm với ưu điểm đó là giá thành sẽ bị đội cao hơn một chút. Nhưng về mặt lâu dài, chi phí bạn bỏ ra trong quá trình sử dụng sẽ được tiết kiệm một cách đáng kể.
Funiki HIC12MMC sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất hiện tại. Trong 3 loại gas làm lạnh phổ biến với điều hòa dân dụng hiện tại là R22, R410A và R32. Lựa chọn R32 là tốt nhất cho cả tiết kiệm năng lượng do hiệu suất làm lạnh cao hơn hẳn so với R22, R410A cũng như đặc biệt thân thiện với môi trường.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Funiki 12000BTU 1 chiều inverter HIC12MMC
Điều hòa Funiki 12000BTU 1 chiều inverter | HIC12MMC | |||
Công suất nhiệt | Lạnh | W | 3651 | |
Nóng | ||||
Thông số điện | Phase | 1 | ||
Hiệu điện thế | V | 220÷240 | ||
Cường độ dòng điện | Lạnh | A | 5 | |
Nóng | ||||
Công suất điện | Lạnh | W | 1122 | |
Nóng | ||||
Kích thước máy (W x D x H) |
Trong nhà | mm | 805x194x285 | |
Ngoài trời | 720x270x495 | |||
Kích thước bao bì (W x D x H) |
Trong nhà | mm | 870x270x360 | |
Ngoài trời | 825x295x535 | |||
Trọng lượng máy/ cả thùng | Trong nhà | kg | 8.2/10.4 | |
Ngoài trời | 21.5/23.4 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống đẩy | mm | 6,35 | |
Ống hồi | 9.52 | |||
Lưu lượng gió trong nhà | m³/h | 599 |
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.