Đặc điểm chức năng của điều hòa Funiki HIC18MMC 1 chiều 18000BTU Inverter

Điều hòa Funiki HIC18MMC công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng
Điều hòa Funiki HIC18MMC 1 chiều 18000BTU Inverter là được tích hợp công nghệ biến tần Inverter tiết kiệm điện. Dĩ nhiên, đi kèm với ưu điểm đó là giá thành sẽ bị đội cao hơn một chút nhưng về mặt lâu dài, chi phí bạn bỏ ra trong quá trình sử dụng sẽ được tiết kiệm một cách đáng kể.
Điều hòa Funiki HIC18MMC có tính năng làm lạnh siêu tốc
Tính năng Powerful cho phép điều hòa Funiki HIC18MMC đạt đến nhiệt độ cài đặt ở khoảng thời gian ngắn nhất bằng cách tăng tốc độ hoạt động của máy nén. Một không gian mát mẻ, thoải mái sẽ được tạo ra chỉ với một thao tác nhẹ bấm nút POWERFULL trên điều khiển từ xa.
Vỏ nhựa ABS nhiều ưu điểm
Khi sản xuất điều hòa Funiki HIC18MMC , Hòa Phát đã cân nhắc và lựa chọn loại nhựa kỹ thuật ABS và PSHI không gây ăn mòn da, không gây dị ứng với mắt, hô hấp. Màu sắc trang nhã, độ bền cao theo thời gian khó bị phai màu, hạt màu đạt tiêu chuẩn cao trong an toàn với người sử dụng.
Tự chẩn đoán lỗi
Tính năng tự chẩn đoán lỗi ở điều hòa Funiki HIC18MMC 1 chiều 18000BTU Invertergiúp cho việc phát hiện lỗi cũng như sửa chữa được dễ dàng hơn. Nếu điều hòa phát sinh trục trặc, bo mạch thông minh ở điều hòa Funiki HIC18MMC 1 chiều 18000BTU Inverter sẽ phân tích và gửi mã lỗi, hiển thị ngay trên đèn led của mặt lạnh. Bạn có thể dễ dàng tra cứu lỗi này để tìm phương án khắc phục, tiết kiệm thời gian và công sức.
Thống số kỹ thuật điều hòa Funiki HIC18MMC 1chiều 18000BTU Inverter
Điều hòa Funiki 18000BTU 1 chiều inverter | HIC18MMC | |||
Công suất nhiệt | Lạnh | TRONG | 5170 | |
Nóng | ||||
Thông số điện | Giai đoạn | 1 | ||
Hiệu điện thế | V | 220÷240 | ||
Cường độ dòng điện | Lạnh | MỘT | 7 | |
Nóng | ||||
Công suất điện | Lạnh | TRONG | 1675 | |
Nóng | ||||
Kích thước máy (W x D x H) |
Trong nhà | mm | 957x213x302 | |
Ngoài trời | 800x333x554 | |||
Kích thước bao bì (W x D x H) |
Trong nhà | mm | 1035x295x380 | |
Ngoài trời | 920x390x615 | |||
Trọng lượng máy/ cả thùng | Trong nhà | kg | 10.8/14 | |
Ngoài trời | 28.3/30.9 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống đẩy | mm | 6,35 | |
Ống hồi | 12,7 | |||
Lưu lượng gió trong nhà | m³/h | 737 |
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.